Đọc nhanh: 承保收据 (thừa bảo thu cứ). Ý nghĩa là: Biên lai nhận bảo hiểm.
承保收据 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biên lai nhận bảo hiểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承保收据
- 旱涝保收
- đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt.
- 请 保留 好 收据
- Cất hóa đơn cẩn thận nhé.
- 企业 需要 保持 收支平衡
- Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.
- 缴费 后 记得 保留 收据
- Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 承诺 是 对 他人 的 保证
- Lời hứa là sự cam kết với người khác.
- 你 有没有 收据 ?
- Bạn có biên lai không?
- 请 到 前台 收银 处 付款 , 您 会 收到 收据
- Vui lòng thanh toán tại quầy thu ngân lễ tân, bạn sẽ nhận được hóa đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
承›
据›
收›