Đọc nhanh: 包裹收据 (bao khoả thu cứ). Ý nghĩa là: Giấy biên nhận gói hàng.
包裹收据 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy biên nhận gói hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包裹收据
- 他 把 包裹 打开 了
- Anh ấy đã mở gọi hàng ra.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 包裹 已经 寄走 了
- Bưu phẩm đã gửi đi rồi.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 我 收到 了 一份 包裹
- Tôi đã nhận được một gói hàng.
- 我们 收到 了 三个 红包
- Chúng tôi đã nhận được ba bao lì xì.
- 国际 包裹 将 在 七天 内 抵达 最终 目的地
- Bưu kiện quốc tế sẽ đến đích cuối cùng trong vòng bảy ngày.
- 寄 包裹单 上 需要 写明 收件人 和 寄件人 信息
- Giấy gửi gói hàng cần ghi rõ thông tin người nhận và người gửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
据›
收›
裹›