Đọc nhanh: 收文 (thu văn). Ý nghĩa là: công văn đến; tiếp nhận công văn. Ví dụ : - 收文簿 sổ nhận công văn
收文 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công văn đến; tiếp nhận công văn
本单位收到的公文
- 收文簿
- sổ nhận công văn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收文
- 收藏 文物
- thu thập bảo tồn đồ cổ.
- 一文钱
- một đồng tiền
- 收文簿
- sổ nhận công văn
- 270 亩 庄稼 绝收
- 270 mẫu cây trồng không thể thu hoạch
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 刚刚 收到 了 一件 重要文件
- Tôi vừa nhận được một tài liệu quan trọng.
- 论文 在 吸收 别人 意见 的 基础 上 , 改写 了 一次
- luận văn trên cơ sở tiếp thu ý kiến của người khác, sửa chữa lại một lần.
- 他 收到 了 一份 重要 的 文
- Anh ấy nhận được một văn bản quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
文›