收文 shōuwén
volume volume

Từ hán việt: 【thu văn】

Đọc nhanh: 收文 (thu văn). Ý nghĩa là: công văn đến; tiếp nhận công văn. Ví dụ : - 收文簿 sổ nhận công văn

Ý Nghĩa của "收文" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

收文 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công văn đến; tiếp nhận công văn

本单位收到的公文

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收文簿 shōuwénbù

    - sổ nhận công văn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收文

  • volume volume

    - 收藏 shōucáng 文物 wénwù

    - thu thập bảo tồn đồ cổ.

  • volume volume

    - 一文钱 yīwénqián

    - một đồng tiền

  • volume volume

    - 收文簿 shōuwénbù

    - sổ nhận công văn

  • volume volume

    - 270 庄稼 zhuāngjia 绝收 juéshōu

    - 270 mẫu cây trồng không thể thu hoạch

  • volume volume

    - shì xiǎo 文员 wényuán 收入 shōurù 本来 běnlái 不高 bùgāo 这时 zhèshí 孩子 háizi yīn bìng 住院 zhùyuàn 真是 zhēnshi 捉襟见肘 zhuōjīnjiànzhǒu a

    - Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 收到 shōudào le 一件 yījiàn 重要文件 zhòngyàowénjiàn

    - Tôi vừa nhận được một tài liệu quan trọng.

  • volume volume

    - 论文 lùnwén zài 吸收 xīshōu 别人 biérén 意见 yìjiàn de 基础 jīchǔ shàng 改写 gǎixiě le 一次 yīcì

    - luận văn trên cơ sở tiếp thu ý kiến của người khác, sửa chữa lại một lần.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 一份 yīfèn 重要 zhòngyào de wén

    - Anh ấy nhận được một văn bản quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao