Đọc nhanh: 收报 (thu báo). Ý nghĩa là: để nhận điện báo, để nhận thư.
收报 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để nhận điện báo
to receive a telegraph
✪ 2. để nhận thư
to receive mail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收报
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 我 喜欢 收集 老 的 报刊杂志
- Tôi thích sưu tầm các báo và tạp chí cũ.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 他 收藏 了 很多 艺术 画报
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều họa báo nghệ thuật.
- 270 亩 庄稼 绝收
- 270 mẫu cây trồng không thể thu hoạch
- 收听 天气预报
- nghe dự báo thời tiết.
- 他 收集 的 情报 都 很 重要 的
- Thông tin anh thu thập được rất quan trọng.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
收›