Đọc nhanh: 收入--消费曲线 (thu nhập tiêu phí khúc tuyến). Ý nghĩa là: Income-consumption curve Đường tiêu dùng - thu nhập.
收入--消费曲线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Income-consumption curve Đường tiêu dùng - thu nhập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收入--消费曲线
- 这家 公司 提供 了 免费 的 Wi Fi
- Công ty này cung cấp Wi-Fi miễn phí.
- 消费群 在 25 35 岁 之间
- Nhóm tiêu dùng từ 25 - 35 tuổi.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 收入 和 支出 相互 抵消 了
- Thu và chi bù trừ cho nhau.
- 国民收入 的 积累 和 消费
- Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.
- 这种 费用 是 根据 收入 高低 滑动 折算 的
- Chi phí này được tính toán dựa trên mức thu nhập trượt.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
收›
曲›
消›
线›
费›