Đọc nhanh: 支持水平 (chi trì thuỷ bình). Ý nghĩa là: Mức hỗ trợ, ngưỡng can thiệp.
支持水平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mức hỗ trợ, ngưỡng can thiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支持水平
- 他 一贯 支持 朋友
- Anh ấy luôn ủng hộ bạn bè.
- 公司 努力 保持稳定 的 利润 水平
- Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.
- 企业 需要 保持 收支平衡
- Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 人们 需要 彼此 支持 和 理解
- Mọi người cần hỗ trợ và hiểu nhau.
- 支付 平台 持续 在线
- Nền tảng thanh toán tiếp tục trực tuyến.
- 这个 平台 支持 多种语言
- Nền tảng này hỗ trợ nhiều ngôn ngữ.
- 亲爱 的 读者 , 感谢您 的 支持
- Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
持›
支›
水›