Đọc nhanh: 擦身 (sát thân). Ý nghĩa là: xoa bóp; chà xát (cơ thể), mát xa.
擦身 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xoa bóp; chà xát (cơ thể)
擦摩身体 (如浴中)
✪ 2. mát xa
尤指体育竞赛期间或其后所进行的按摩,以改善血液循环而促进疲劳的消除
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦身
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 经常 用 冷水 擦身 可以 抵御 风寒
- thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
擦›
身›