Đọc nhanh: 喷水 (phún thuỷ). Ý nghĩa là: Phun nước, thụt. Ví dụ : - 喷水池开始喷水了,那景象真是如梦如幻 Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ
喷水 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Phun nước
- 喷水池 开始 喷水 了 , 那 景象 真是 如梦如幻
- Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ
✪ 2. thụt
用水泵吸水
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷水
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 给 花 喷 点儿 水
- Xịt một ít nước lên hoa.
- 她 把手 伸 到 喷泉 中 玩水
- Cô ấy đưa tay vào đài phun nước để chơi.
- 水喷 不 出来 了
- Nước không thể phun ra được nữa.
- 喷些 水 在 脸上 , 我 就 不 觉得 疲劳 了
- Xịt một ít nước lên mặt xong tôi không còn cảm thấy mệt mỏi nữa.
- 她 喷 的 香水 非常 浓郁
- Nước hoa cô ấy xịt có mùi rất nồng nàn.
- 水 喷出来 了
- Nước phun ra rồi.
- 口水 都 喷到 我 脸上 了
- Nước miếng đều phun hết lên mặt tôi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
水›