Đọc nhanh: 家务活 (gia vụ hoạt). Ý nghĩa là: việc nhà, nội trợ. Ví dụ : - 我们有个女仆干家务活儿. Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.
家务活 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc nhà, nội trợ
家务劳动 (如烹饪) ,尤指可在家里做的手工活 (如编织)
- 我们 有个 女仆 干 家务 活儿
- Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家务活
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 他 帮助 家人 做 家务
- Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.
- 我们 有个 女仆 干 家务 活儿
- Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 他们 平等 分担 家务
- Họ chia sẻ công việc gia đình một cách bình đẳng.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
- 她 仿 母亲 做 家务活
- Cô ấy bắt chước mẹ làm việc nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
家›
活›