家务 jiāwù
volume volume

Từ hán việt: 【gia vụ】

Đọc nhanh: 家务 (gia vụ). Ý nghĩa là: việc nhà; việc nội trợ; việc vặt trong nhà. Ví dụ : - 女人通常负责家务。 Phụ nữ thường đảm nhiệm việc nhà.. - 我们分担家务。 Chúng tôi chia sẻ việc nhà.. - 孩子们帮忙做家务。 Bọn trẻ giúp làm việc nhà.

Ý Nghĩa của "家务" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5

家务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. việc nhà; việc nội trợ; việc vặt trong nhà

家庭里的日常事务。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 女人 nǚrén 通常 tōngcháng 负责 fùzé 家务 jiāwù

    - Phụ nữ thường đảm nhiệm việc nhà.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 分担 fēndān 家务 jiāwù

    - Chúng tôi chia sẻ việc nhà.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 帮忙 bāngmáng zuò 家务 jiāwù

    - Bọn trẻ giúp làm việc nhà.

  • volume volume

    - 每天 měitiān zuò 家务 jiāwù

    - Tôi làm việc nhà hàng ngày.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 家务

✪ 1. Động từ (做、分担、操持) + 家务

hành động liên quan đến việc nhà

Ví dụ:
  • volume

    - 你们 nǐmen jiā shì shuí zuò 家务 jiāwù

    - Ai là người làm việc nhà trong gia đình bạn?

  • volume

    - 先生 xiānsheng gēn 分担 fēndān 家务 jiāwù ma

    - Chồng bạn có chia sẻ việc nhà với bạn không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家务

  • volume volume

    - 帮助 bāngzhù 家人 jiārén zuò 家务 jiāwù

    - Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.

  • volume volume

    - 主妇 zhǔfù 安排 ānpái le 一切 yīqiè 家务 jiāwù

    - Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.

  • volume volume

    - 操持家务 cāochijiāwù shì

    - Anh ấy làm việc nhà.

  • volume volume

    - 乖巧 guāiqiǎo de 侄女 zhínǚ 帮助 bāngzhù 家务 jiāwù

    - Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.

  • volume volume

    - zài dǎng 家务 jiāwù

    - Anh ấy đang thu dọn việc nhà.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài cáo 家务 jiāwù

    - Anh ấy đang ở Tào Gia Vụ.

  • volume volume

    - 上卿 shàngqīng 负责 fùzé 国家 guójiā de 重要 zhòngyào 事务 shìwù

    - Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng gēn 分担 fēndān 家务 jiāwù ma

    - Chồng bạn có chia sẻ việc nhà với bạn không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao