Đọc nhanh: 家务手套 (gia vụ thủ sáo). Ý nghĩa là: găng tay dùng cho mục đích gia dụng.
家务手套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. găng tay dùng cho mục đích gia dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家务手套
- 她 做 了 很多 家务 , 手上 起 了 泡
- Cô ấy làm rất nhiều việc nhà, tay cô ấy nổi bọng nước.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 一副 手套
- Một đôi găng tay.
- 他们 家 背 了 很多 债务
- Gia đình họ đang gánh nhiều khoản nợ.
- 他们 买 了 一整套 家具
- Họ đã mua một bộ nội thất hoàn chỉnh.
- 他 在 挡 家务
- Anh ấy đang thu dọn việc nhà.
- 妈妈 戴上 套袖 开始 做 家务
- Mẹ đeo bao tay áo bắt đầu làm việc nhà.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
套›
家›
手›