Đọc nhanh: 撒欢儿 (tát hoan nhi). Ý nghĩa là: mừng rỡ; vui mừng; mừng nhảy cẫng lên.
撒欢儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mừng rỡ; vui mừng; mừng nhảy cẫng lên
因兴奋而连跑带跳 (多指动词)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒欢儿
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 他们 喜欢 在 公园 里 玩儿
- Họ thích chơi trong công viên.
- 和 篮球 比 , 我 更 喜欢 玩儿 足求
- So với bóng rổ, tôi thích chơi bóng đá hơn.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 他 一 小儿 就 喜欢 画画 儿
- từ nhỏ nó đã thích vẽ.
- 他 每次 见到 你 就 找碴儿 , 不是 喜欢 上 你 吗 ?
- Mỗi lần nhìn thấy bạn là anh ta lại gây chuyện .chẳng lẽ anh ta thích bạn rồi?
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
撒›
欢›