摹刻 mókè
volume volume

Từ hán việt: 【mô khắc】

Đọc nhanh: 摹刻 (mô khắc). Ý nghĩa là: khắc theo nét vẽ, sản phẩm khắc theo hình vẽ.

Ý Nghĩa của "摹刻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摹刻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khắc theo nét vẽ

摹写书画等并雕刻

✪ 2. sản phẩm khắc theo hình vẽ

摹刻的成品

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摹刻

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • volume volume

    - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • volume volume

    - 临摹 línmó 碑帖 bēitiè

    - viết nháy theo chữ trên bia.

  • volume volume

    - 黎明 límíng de 时刻 shíkè ràng rén 放松 fàngsōng

    - Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.

  • volume volume

    - 交货 jiāohuò 刻期 kèqī 不可 bùkě 延误 yánwu

    - Thời gian giao hàng không được chậm trễ.

  • volume volume

    - 人物形象 rénwùxíngxiàng zài 这些 zhèxiē 牙雕 yádiāo 艺术品 yìshùpǐn 里刻 lǐkè 纤毫毕见 xiānháobìjiàn

    - Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.

  • volume volume

    - 亿万 yìwàn rén dōu 等待 děngdài zhe zhè 一刻 yīkè

    - Hàng tỷ người đều đợi khoảnh khắc này.

  • volume volume

    - jiào jiù 立刻 lìkè lái le

    - Anh ấy vừa gọi, tôi lập tức đến ngay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKQ (廿日大手)
    • Bảng mã:U+6479
    • Tần suất sử dụng:Trung bình