Đọc nhanh: 摹刻 (mô khắc). Ý nghĩa là: khắc theo nét vẽ, sản phẩm khắc theo hình vẽ.
摹刻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khắc theo nét vẽ
摹写书画等并雕刻
✪ 2. sản phẩm khắc theo hình vẽ
摹刻的成品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摹刻
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 临摹 碑帖
- viết nháy theo chữ trên bia.
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 亿万 人 都 等待 着 这 一刻
- Hàng tỷ người đều đợi khoảnh khắc này.
- 他 一 叫 , 我 就 立刻 来 了
- Anh ấy vừa gọi, tôi lập tức đến ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
摹›