仿若 fǎngruò
volume volume

Từ hán việt: 【phỏng nhược】

Đọc nhanh: 仿若 (phỏng nhược). Ý nghĩa là: dường như; hình như.

Ý Nghĩa của "仿若" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

仿若 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dường như; hình như

仿佛;好像

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿若

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 问题 wèntí shàng 虚怀若谷 xūhuáiruògǔ

    - Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.

  • volume volume

    - 回答 huídá le 若干 ruògān 问题 wèntí

    - Anh ấy đã trả lời một số câu hỏi.

  • volume volume

    - 颜色 yánsè 相仿 xiāngfǎng

    - màu sắc na ná nhau; màu sắc gần giống nhau.

  • volume volume

    - duì de ài 洞若观火 dòngruòguānhuǒ

    - Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.

  • volume volume

    - 他仿 tāfǎng de 这个 zhègè hěn xiàng 范本 fànběn

    - Anh ấy viết chữ này theo mẫu rất giống.

  • volume volume

    - 仿佛 fǎngfú 变成 biànchéng le 另外 lìngwài 一个 yígè rén

    - Anh ta có vẻ đã trở thành một con người khác.

  • volume volume

    - gāng bèi 逐出 zhúchū 师门 shīmén 这会儿 zhèhuìer zhèng 怅然若失 chàngránruòshī zài 墙边 qiángbiān 徘徊 páihuái

    - Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 旁若无人 pángruòwúrén 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn làm việc như không có ai xung quanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 仿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎng , Páng
    • Âm hán việt: Phảng , Phỏng
    • Nét bút:ノ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYHS (人卜竹尸)
    • Bảng mã:U+4EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Ré , Rě , Rè , Ruò
    • Âm hán việt: Nhã , Nhược
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TKR (廿大口)
    • Bảng mã:U+82E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao