Đọc nhanh: 仿若 (phỏng nhược). Ý nghĩa là: dường như; hình như.
仿若 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dường như; hình như
仿佛;好像
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿若
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 他 回答 了 若干 问题
- Anh ấy đã trả lời một số câu hỏi.
- 颜色 相仿
- màu sắc na ná nhau; màu sắc gần giống nhau.
- 他 对 她 的 爱 洞若观火
- Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.
- 他仿 的 这个 字 很 像 范本
- Anh ấy viết chữ này theo mẫu rất giống.
- 他 仿佛 变成 了 另外 一个 人
- Anh ta có vẻ đã trở thành một con người khác.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 他 总是 旁若无人 地 工作
- Anh ấy luôn làm việc như không có ai xung quanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仿›
若›