Đọc nhanh: 着边 (trứ biên). Ý nghĩa là: có liên quan đến vấn đề (cũng được sử dụng với phủ định), liên quan, thích hợp, đến điểm. Ví dụ : - 齐着边儿画一道线。 Vẽ một đường dọc theo cạnh.
着边 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. có liên quan đến vấn đề (cũng được sử dụng với phủ định)
has sth to do with the matter (also used with negative)
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
✪ 2. liên quan, thích hợp
relevant
✪ 3. đến điểm
to the point
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着边
- 他 一边 走 一边 哼 着
- Anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.
- 不着边际
- không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.
- 四边 儿 围着 篱笆
- hàng rào rào xung quanh.
- 他 慢慢 往前走 , 一边 儿 唱着歌 儿
- Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.
- 他 坐在 河边 , 听 着 潺潺 的 水声
- Anh ngồi bên sông nghe tiếng nước róc rách.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 他 在 前边 坐 着 讲课
- Anh ấy ngồi giảng bài ở phía trước.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
边›