Đọc nhanh: 摇钱树 (dao tiền thụ). Ý nghĩa là: cây rụng tiền; cây tiền; gà đẻ trứng vàng (một loại cây quý trong truyện thần thoại, khi rung có nhiều tiền rơi xuống, ví với người hoặc vật giúp kiếm được nhiều tiền). Ví dụ : - 她的新书真是棵摇钱树。 Cuốn sách mới của cô ấy thực sự là một cây rụng tiền.
摇钱树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây rụng tiền; cây tiền; gà đẻ trứng vàng (một loại cây quý trong truyện thần thoại, khi rung có nhiều tiền rơi xuống, ví với người hoặc vật giúp kiếm được nhiều tiền)
神话中的一种宝树,一摇晃就有许多钱落下来,后来多用来比喻借以 获取钱财的人或物
- 她 的 新书 真是 棵 摇钱树
- Cuốn sách mới của cô ấy thực sự là một cây rụng tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇钱树
- 树丫 在 风中 摇晃
- Chẽ cành cây rung lắc trong gió.
- 树影 在 地上 摇晃
- Bóng cây lung lay trên mặt đất.
- 树枝 在 风中 摇晃
- Cành cây đong đưa trong gió.
- 他 用力 摇晃 树枝
- Anh ấy dùng sức lắc cành cây.
- 树标 在 风中 摇曳
- Ngọn cây lung lay trong gió.
- 他 摇 树枝 让 鸟 飞 走
- Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 她 的 新书 真是 棵 摇钱树
- Cuốn sách mới của cô ấy thực sự là một cây rụng tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摇›
树›
钱›