Đọc nhanh: 撑竿跳高 (sanh can khiêu cao). Ý nghĩa là: cũng được viết 撐桿跳高 | 撑杆跳高, hầm cực.
撑竿跳高 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 撐桿跳高 | 撑杆跳高
also written 撐桿跳高|撑杆跳高
✪ 2. hầm cực
pole vault
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撑竿跳高
- 这 竹竿 有 六尺 高
- Cây tre này cao sáu thước.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 袋鼠 跳得 好 高
- Chuột túi nhảy rất cao.
- 他 跳高 时 试跳 了 几次 才 跳过去
- Anh ấy đã thử nhảy mấy lần mới nhảy qua được.
- 他 跳 得 很 高
- Anh ấy nhảy rất cao.
- 新球 跳 得 很 高
- Quả bóng mới nảy rất cao.
- 我 高兴 得 跳 了 起来
- Tôi vui đến mức nhảy cẫng lên.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撑›
竿›
跳›
高›