Đọc nhanh: 懒得搭理 (lãn đắc đáp lí). Ý nghĩa là: không muốn thừa nhận ai đó, không sẵn sàng trả lời.
懒得搭理 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không muốn thừa nhận ai đó
not wishing to acknowledge sb
✪ 2. không sẵn sàng trả lời
unwilling to respond
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒得搭理
- 他 不 搭理 我
- Anh ấy không thèm để ý đến tôi.
- 他 是 总经理 的 得力 手臂
- Anh ấy là cánh tay đắc lực của tổng giám đốc.
- 我 今天 心情 不好 , 懒得 理他
- Nay tôi tâm trạng không tốt, lười để ý anh ấy.
- 他 非常 懂得 人事 的 道理
- Anh ấy rất am hiểu các lý lẽ quy tắc ứng xử .
- 我 懒得 整理 房间
- Tôi lười dọn dẹp phòng.
- 我 懒得 理 你
- Tôi lười để ý tới cậu.
- 今天 太累 了 , 我 懒得 做饭
- Hôm nay mệt quá, tôi lười nấu cơm.
- 他 的 人际关系 处理 得 很 好
- Anh ấy có quan hệ xã hội rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
懒›
搭›
理›