Đọc nhanh: 搭帮 (đáp bang). Ý nghĩa là: kết bọn; kết nhóm; nhập đám, nhờ vả; nhờ ơn; nương nhờ, giúp đỡ. Ví dụ : - 搭帮结伙 nhập đám kết bọn.
搭帮 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. kết bọn; kết nhóm; nhập đám
(许多人) 结伴
- 搭帮 结伙
- nhập đám kết bọn.
✪ 2. nhờ vả; nhờ ơn; nương nhờ
托福;依靠;多亏
✪ 3. giúp đỡ
替别人出力; 帮忙
✪ 4. chăm sóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭帮
- 互相帮助
- Giúp đỡ lẫn nhau
- 互相帮助
- giúp nhau
- 搭帮 结伙
- nhập đám kết bọn.
- 书柜 已经 搭 走 了
- Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
- 我们 喜欢 搭帮 去 旅行
- Chúng tôi thích đi du lịch theo đoàn.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 请 帮 我 把 这包 大米 搭 上 卡车
- Xin hãy giúp tôi khiêng bao gạo này lên xe tải.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帮›
搭›