搭帮 dā bang
volume volume

Từ hán việt: 【đáp bang】

Đọc nhanh: 搭帮 (đáp bang). Ý nghĩa là: kết bọn; kết nhóm; nhập đám, nhờ vả; nhờ ơn; nương nhờ, giúp đỡ. Ví dụ : - 搭帮结伙 nhập đám kết bọn.

Ý Nghĩa của "搭帮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

搭帮 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. kết bọn; kết nhóm; nhập đám

(许多人) 结伴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 搭帮 dābāng 结伙 jiéhuǒ

    - nhập đám kết bọn.

✪ 2. nhờ vả; nhờ ơn; nương nhờ

托福;依靠;多亏

✪ 3. giúp đỡ

替别人出力; 帮忙

✪ 4. chăm sóc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭帮

  • volume volume

    - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Giúp đỡ lẫn nhau

  • volume volume

    - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - giúp nhau

  • volume volume

    - 搭帮 dābāng 结伙 jiéhuǒ

    - nhập đám kết bọn.

  • volume volume

    - 书柜 shūguì 已经 yǐjīng zǒu le

    - Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 喜欢 xǐhuan 搭帮 dābāng 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi thích đi du lịch theo đoàn.

  • volume volume

    - 事情 shìqing dōu zuò wán le cái shuō yào 帮忙 bāngmáng zhè 不是 búshì 马后炮 mǎhòupào ma

    - việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?

  • volume volume

    - qǐng bāng 这包 zhèbāo 大米 dàmǐ shàng 卡车 kǎchē

    - Xin hãy giúp tôi khiêng bao gạo này lên xe tải.

  • volume volume

    - 亏得 kuīde 厂里 chǎnglǐ 帮助 bāngzhù cái 度过 dùguò le nán guān

    - may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dā , Tà
    • Âm hán việt: Tháp , Đáp
    • Nét bút:一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTOR (手廿人口)
    • Bảng mã:U+642D
    • Tần suất sử dụng:Cao