Đọc nhanh: 搭拌 (đáp bạn). Ý nghĩa là: tiện thể kết bạn; cùng đi cho có bạn; kết bạn đi đường. Ví dụ : - 半路上遇见几个老朋友,正好搭拌一起去。 giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
搭拌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiện thể kết bạn; cùng đi cho có bạn; kết bạn đi đường
搭班儿、搭拌儿:趁便做伴
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭拌
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 他俩 总爱 拌嘴
- Hai người họ luôn cãi nhau.
- 他俩 搭配 演出 的 默契
- Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 他们 搭起 了 一个 大帐篷
- Họ dựng một cái lều lớn.
- 他们 用 竹子 搭建 了 小屋
- Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拌›
搭›