Đọc nhanh: 搅拌 (giảo bạn). Ý nghĩa là: quấy; trộn; quậy; khuấy. Ví dụ : - 面粉和水需要搅拌均匀。 Bột và nước cần được trộn đều.. - 蔬菜和肉一起搅拌。 Rau và thịt trộn chung với nhau.. - 他在碗里搅拌汤。 Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
搅拌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quấy; trộn; quậy; khuấy
用手或工具拌和(huò),使混合物均匀
- 面粉 和 水 需要 搅拌 均匀
- Bột và nước cần được trộn đều.
- 蔬菜 和 肉 一起 搅拌
- Rau và thịt trộn chung với nhau.
- 他 在 碗 里 搅拌 汤
- Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 搅拌 với từ khác
✪ 1. 搅 vs 搅拌
"搅" có ý nghĩa của"搅拌", nhưng còn có ý nghĩa "打", "搅拌" không có ý nghĩa này.
"搅拌" chỉ có thể đi kèm với tân ngữ cụ thể, "搅" vừa có thể đi kèm với tân ngữ cụ thể vừa có thể đi kèm với tân ngữ trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅拌
- 他 在 碗 里 搅拌 汤
- Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
- 搅拌 种子
- trộn hạt giống.
- 搅拌 混凝土
- trộn bê-tông.
- 蔬菜 和 肉 一起 搅拌
- Rau và thịt trộn chung với nhau.
- 请 把 面粉 搅拌 得 均匀
- Xin hãy trộn bột mì thật đều.
- 工人 们 正在 搅拌 水泥
- Công nhân đang trộn xi măng.
- 他 用 勺子 搅拌 了 一下 咖啡
- Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.
- 确保 混合物 搅拌 得 均匀
- Đảm bảo rằng hỗn hợp được trộn đều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拌›
搅›