Đọc nhanh: 援外 (viện ngoại). Ý nghĩa là: viện trợ nước ngoài; chi viện nước ngoài (về kinh tế, kỹ thuật...). Ví dụ : - 援外物资。 Hàng viện trợ nước ngoài.
援外 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viện trợ nước ngoài; chi viện nước ngoài (về kinh tế, kỹ thuật...)
(在经济、技术等方面) 支援外国
- 援外 物资
- Hàng viện trợ nước ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 援外
- 援外 物资
- Hàng viện trợ nước ngoài.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 魅力 不仅仅 是 外表
- Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
援›