Đọc nhanh: 揭谛 (yết đế). Ý nghĩa là: người tiết lộ (thần bảo vệ).
✪ 1. người tiết lộ (thần bảo vệ)
revealer (protective god)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭谛
- 她 勇敢 地 揭露 了 黑暗 的 真相
- Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.
- 农民 们 揭竿 为旗
- Những người nông dân dựng gậy làm cờ khởi nghĩa.
- 她 揭露 了 他 的 无耻 谎言
- Cô đã vạch trần những lời nói dối vô liêm sỉ của anh ấy.
- 在 奋斗 中 感悟到 人生 的 真谛
- trong đấu tranh cảm ngộ được chân lý nhân sinh.
- 她 揭穿 了 他 的 谎言
- Cô ấy đã vạch trần lời nói dối của anh ấy.
- 她 揭露 了 丈夫 的 外遇 行为
- Cô ấy vạch trần hành vi ngoại tình của chồng.
- 这部 电影 揭示 了 社会 问题
- Bộ phim này đã vạch ra các vấn đề xã hội.
- 她 试图 揭开 那 神秘 的 所以
- Cô ấy thử khám phá những nguyên do của sự thần bí đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揭›
谛›