Đọc nhanh: 揭底 (yết để). Ý nghĩa là: vạch rõ ngọn ngành; nói rõ sự thật; lật tẩy.
揭底 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vạch rõ ngọn ngành; nói rõ sự thật; lật tẩy
(揭底儿) 揭露底细
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭底
- 交底
- Nói rõ ngọn ngành.
- 井底
- Đáy giếng.
- 揭老底
- moi móc gốc gác.
- 揭穿 他 的 老底
- lột trần bộ mặt của hắn ta.
- 今春 雨水 多 , 底 墒 好
- mùa xuân năm nay mưa nhiều, lượng nước trong đất rất tốt.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 他 的 行为 被 揭底 了
- Hành vi của anh ta đã bị lật tẩy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
揭›