Đọc nhanh: 揭短 (yết đoản). Ý nghĩa là: nói rõ chỗ yếu; vạch khuyết điểm (ai đó); móc máy.
揭短 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói rõ chỗ yếu; vạch khuyết điểm (ai đó); móc máy
(揭短儿) 揭露人的短处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭短
- 他 想 揭开 生命 的 奥秘
- Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.
- 他 的 工龄 不短
- Tuổi nghề của anh ấy không ngắn.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 他 的 头发 已 剪短 了
- Tóc của anh ấy đã được cắt ngắn.
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
- 他 每天 给我发 短信
- Anh ấy nhắn tin cho tôi hàng ngày.
- 他 的 短处 是 太过 固执
- Khuyết điểm của anh ấy là quá cố chấp.
- 他 的 行为 被 揭底 了
- Hành vi của anh ta đã bị lật tẩy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揭›
短›