Đọc nhanh: 尽释前嫌 (tần thích tiền hiềm). Ý nghĩa là: để quên đi mối thù cũ (thành ngữ).
尽释前嫌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để quên đi mối thù cũ (thành ngữ)
to forget former enmity (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽释前嫌
- 消释 前嫌
- xoá bỏ hiềm khích trước đây.
- 她 坐在 尽 前面
- Cô ấy ngồi đầu tiên.
- 我 是 来 冰释 前嫌 的
- Tôi đến đây để chôn cái hầm.
- 革命 老前辈 的 斗争 经验 , 年轻一代 受用不尽
- kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.
- 希望 我们 能 冰释 前嫌
- Tôi nghĩ chúng ta có thể cố gắng chôn vùi cái hầm một lần và mãi mãi.
- 我 已经 尽量 解释 , 可 他 就是 不 听
- Tôi đã cố gắng hết sức để giải thích nhưng anh ấy không nghe.
- 大家 要 提前 做好 准备 , 尽快 开工 生产
- Mọi người phải chuẩn bị trước và bắt đầu đẩy nhanh sản xuất.
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
嫌›
尽›
释›