尽释前嫌 jǐn shì qiánxián
volume volume

Từ hán việt: 【tần thích tiền hiềm】

Đọc nhanh: 尽释前嫌 (tần thích tiền hiềm). Ý nghĩa là: để quên đi mối thù cũ (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "尽释前嫌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

尽释前嫌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để quên đi mối thù cũ (thành ngữ)

to forget former enmity (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽释前嫌

  • volume volume

    - 消释 xiāoshì 前嫌 qiánxián

    - xoá bỏ hiềm khích trước đây.

  • volume volume

    - 坐在 zuòzài jǐn 前面 qiánmiàn

    - Cô ấy ngồi đầu tiên.

  • volume volume

    - shì lái 冰释 bīngshì 前嫌 qiánxián de

    - Tôi đến đây để chôn cái hầm.

  • volume volume

    - 革命 gémìng 老前辈 lǎoqiánbèi de 斗争 dòuzhēng 经验 jīngyàn 年轻一代 niánqīngyídài 受用不尽 shòuyòngbùjìn

    - kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 我们 wǒmen néng 冰释 bīngshì 前嫌 qiánxián

    - Tôi nghĩ chúng ta có thể cố gắng chôn vùi cái hầm một lần và mãi mãi.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 尽量 jǐnliàng 解释 jiěshì 就是 jiùshì tīng

    - Tôi đã cố gắng hết sức để giải thích nhưng anh ấy không nghe.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā yào 提前 tíqián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi 尽快 jǐnkuài 开工 kāigōng 生产 shēngchǎn

    - Mọi người phải chuẩn bị trước và bắt đầu đẩy nhanh sản xuất.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 过去 guòqù 一年 yīnián 许多 xǔduō 楼盘 lóupán de 售价 shòujià 翻了一番 fānleyīfān 租金 zūjīn què 裹足不前 guǒzúbùqián

    - Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiềm
    • Nét bút:フノ一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VTXC (女廿重金)
    • Bảng mã:U+5ACC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì , Yì
    • Âm hán việt: Dịch , Thích
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDEQ (竹木水手)
    • Bảng mã:U+91CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao