Đọc nhanh: 提示音 (đề thị âm). Ý nghĩa là: tiếng kêu bíp.
提示音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng kêu bíp
beep
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提示音
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 她 明确 表示 反对 此 提案
- Cô ấy rõ ràng bày tỏ phản đối đề xuất này.
- 他 对 这项 提议 表示 抗拒
- Anh ấy từ chối đề xuất này.
- 大家 对 这个 提议 都 表示 赞成
- Mọi người đều tỏ ra tán thành với đề nghị này.
- 爸爸 辅导 我 做 算术题 , 并 不 直接 告诉 我 , 而是 给 我 提示 一些 思路
- Bố dạy tôi làm các đề số học, không trực tiếp nói với tôi, mà chỉ cho tôi cách tư duy.
- 在 他 的 提示 下 , 我 修改 了 论文
- Dưới gợi ý của anh ấy, tôi đã sửa lại luận văn.
- 她 的 提示 帮 我 很多
- Gợi ý của cô ấy giúp tôi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
示›
音›