Đọc nhanh: 提箱 (đề tương). Ý nghĩa là: va-li. Ví dụ : - 帆布提箱 va-li bằng vải bạt
提箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. va-li
有提梁的轻便的箱子也说手提箱
- 帆布 提箱
- va-li bằng vải bạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提箱
- 帆布 提箱
- va-li bằng vải bạt
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 我司 可以 提供 集装箱 、 拼箱
- Công ty chúng tôi có thể cung cấp hàng theo container, hàng lẻ.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 提供 装箱单 不能 是 联合 格式 的 装箱单
- Danh sách đóng gói được cung cấp không thể là danh sách đóng gói định dạng chung.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 他们 为 我 提供 了 一份 在 仓库 装箱 的 工作
- Họ mời tôi làm công việc đóng hộp trong một nhà kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
箱›