Đọc nhanh: 提示承兑 (đề thị thừa đoái). Ý nghĩa là: xuất trình (một bản nháp) để được chấp nhận (thương mại).
提示承兑 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất trình (một bản nháp) để được chấp nhận (thương mại)
to present (a draft) for acceptance (commerce)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提示承兑
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 他 对 这项 提议 表示 抗拒
- Anh ấy từ chối đề xuất này.
- 大家 对 这个 提议 都 表示 赞成
- Mọi người đều tỏ ra tán thành với đề nghị này.
- 在 你 提示 下 , 我 已 找到 答案
- Nhờ gợi ý của bạn, tôi đã tìm ra đáo án.
- 在 他 的 提示 下 , 我 修改 了 论文
- Dưới gợi ý của anh ấy, tôi đã sửa lại luận văn.
- 老师 叫 我 提示 他 一下
- Thầy nhờ tôi nhắc anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兑›
承›
提›
示›