Đọc nhanh: 提名 (đề danh). Ý nghĩa là: đề danh; đề cử; nêu tên. Ví dụ : - 获得百花奖提名的影片有三部。 phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.. - 他被提名为下届工会主席。 anh ấy được đề cử làm chủ tịch công đoàn kỳ sau.
提名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề danh; đề cử; nêu tên
在评选或选举前提出有当选可能的人或事物名称
- 获得 百花奖 提名 的 影片 有 三部
- phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.
- 他 被 提名 为 下届 工会主席
- anh ấy được đề cử làm chủ tịch công đoàn kỳ sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提名
- 她 签名 支持 提案
- Cô ấy ký tên ủng hộ đề xuất.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 他们 提名 卡尔文 柯立 芝为 副 总统
- Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.
- 我们 要 一般性 地 提出 名誉 损害赔偿
- Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.
- 他 的 作品 入围 了 提名
- Tác phẩm của anh ấy đã được đưa vào danh sách đề cử.
- 他们 急于 提高 知名度
- Họ gấp gáp nâng cao độ nhận diện.
- 那 是 我 孩提时代 在 西部片 里 看到 的 名字
- Đó là một anh chàng nào đó tôi đã gặp ở phương Tây khi tôi còn nhỏ.
- 他 提名 了 两位 候选人
- Anh ấy đã đề cử hai ứng viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
提›