提起 tíqǐ
volume volume

Từ hán việt: 【đề khởi】

Đọc nhanh: 提起 (đề khởi). Ý nghĩa là: đề cập; nói đến; nhắc đến; khơi, hăm hở; hăng hái, đưa ra. Ví dụ : - 提起此人没有一个不知道的。 nói đến người này, không có người nào là không biết.. - 提起精神 hăm hở tinh thần. - 提起诉讼 đưa ra kiện tụng; đưa ra tố tụng.

Ý Nghĩa của "提起" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

提起 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. đề cập; nói đến; nhắc đến; khơi

谈到;说起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提起 tíqǐ 此人 cǐrén 没有 méiyǒu 一个 yígè 知道 zhīdào de

    - nói đến người này, không có người nào là không biết.

✪ 2. hăm hở; hăng hái

奋起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提起 tíqǐ 精神 jīngshén

    - hăm hở tinh thần

✪ 3. đưa ra

提出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提起 tíqǐ 诉讼 sùsòng

    - đưa ra kiện tụng; đưa ra tố tụng.

✪ 4. nhắc

谈 (起、到)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提起 tíqǐ 这件 zhèjiàn 事来 shìlái jiù 好笑 hǎoxiào

    - Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.

✪ 5. nhấc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提起

  • volume volume

    - 提起 tíqǐ 此人 cǐrén 没有 méiyǒu 一个 yígè 知道 zhīdào de

    - nói đến người này, không có người nào là không biết.

  • volume volume

    - 提到 tídào 成就 chéngjiù jiù 炫耀 xuànyào 起来 qǐlai

    - Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.

  • volume volume

    - 从没 cóngméi 提起过 tíqǐguò 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy chưa bao giờ nhắc tới chuyện này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 越南人 yuènánrén 雄王 xióngwáng de 传人 chuánrén 经常 jīngcháng 提起 tíqǐ 自己 zìjǐ shì 龙子 lóngzi 仙孙 xiānsūn

    - Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.

  • volume volume

    - 提起 tíqǐ 这件 zhèjiàn 事来 shìlái jiù 好笑 hǎoxiào

    - Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.

  • volume volume

    - 有时 yǒushí 银行 yínháng 仅起 jǐnqǐ zhe 一种 yīzhǒng 托收 tuōshōu de 作用 zuòyòng ér 毋需 wúxū duì 任何一方 rènhéyīfāng 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi duì de 长相 zhǎngxiàng hěn 满意 mǎnyì 所以 suǒyǐ cái 提出 tíchū 交往 jiāowǎng 请求 qǐngqiú 就是 jiùshì 见色 jiànsè 起意 qǐyì le

    - Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.

  • volume volume

    - 提醒 tíxǐng jiù xiǎng 起来 qǐlai le

    - Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa