Đọc nhanh: 提起 (đề khởi). Ý nghĩa là: đề cập; nói đến; nhắc đến; khơi, hăm hở; hăng hái, đưa ra. Ví dụ : - 提起此人,没有一个不知道的。 nói đến người này, không có người nào là không biết.. - 提起精神 hăm hở tinh thần. - 提起诉讼 đưa ra kiện tụng; đưa ra tố tụng.
提起 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. đề cập; nói đến; nhắc đến; khơi
谈到;说起
- 提起 此人 , 没有 一个 不 知道 的
- nói đến người này, không có người nào là không biết.
✪ 2. hăm hở; hăng hái
奋起
- 提起 精神
- hăm hở tinh thần
✪ 3. đưa ra
提出
- 提起 诉讼
- đưa ra kiện tụng; đưa ra tố tụng.
✪ 4. nhắc
谈 (起、到)
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
✪ 5. nhấc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提起
- 提起 此人 , 没有 一个 不 知道 的
- nói đến người này, không có người nào là không biết.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 他 从没 提起过 这件 事
- Anh ấy chưa bao giờ nhắc tới chuyện này.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
- 有时 银行 仅起 着 一种 托收 的 作用 , 而 毋需 对 任何一方 提供 资金
- Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
- 他 一 提醒 , 她 就 想 起来 了
- Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
起›