volume volume

Từ hán việt: 【đề.để.thì】

Đọc nhanh: (đề.để.thì). Ý nghĩa là: xách; nhấc; cầm, nâng lên; nâng cao; nhấc lên; xách lên, thay đổi; xê dịch lên trước. Ví dụ : - 我去提一壶水来。 Tôi đi xách một ấm nước đến.. - 他手里提着书包。 Anh ta đang xách cặp sách.. - 小孩提上裤子跑了。 Đứa trẻ xách quần lên rồi chạy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. xách; nhấc; cầm

垂手拿着东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一壶水 yīhúshuǐ lái

    - Tôi đi xách một ấm nước đến.

  • volume volume

    - 手里 shǒulǐ zhe 书包 shūbāo

    - Anh ta đang xách cặp sách.

✪ 2. nâng lên; nâng cao; nhấc lên; xách lên

使事物由下往上移

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái shàng 裤子 kùzi pǎo le

    - Đứa trẻ xách quần lên rồi chạy.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 提高 tígāo le 教学质量 jiāoxuézhìliàng

    - Trường học đã nâng cao chất lượng giảng dạy.

✪ 3. thay đổi; xê dịch lên trước

把预定的期限往前挪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提前 tíqián 一个 yígè 小时 xiǎoshí lái ba

    - Bạn đến trước một tiếng nhé!

  • volume volume

    - xiǎng 提早 tízǎo 会议 huìyì de 召开 zhàokāi

    - Anh ấy muốn tổ chức cuộc họp sớm hơn.

✪ 4. đề ra; đưa ra; nêu ra

说出;指出或举出的意见;问题

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 提出 tíchū 一个 yígè 问题 wèntí

    - Giáo viên đưa ra một câu hỏi.

  • volume volume

    - 提名 tímíng le 两位 liǎngwèi 候选人 hòuxuǎnrén

    - Anh ấy đã đề cử hai ứng viên.

✪ 5. rút; lấy ra

提取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào 银行 yínháng 提款 tíkuǎn

    - Tôi muốn đi ngân hàng rút tiền.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 仓库 cāngkù 提货 tíhuò

    - Ngày mai tôi đi kho lấy hàng.

✪ 6. dẫn; dẫn đưa ra

把犯人从关押的地方带出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 快提 kuàití 犯人 fànrén 出来 chūlái

    - Mau đưa phạm nhân ra đây.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 罪犯 zuìfàn le

    - Cảnh sát dẫn tội phạm đi rồi.

✪ 7. nói; nhắc; đề cập; nhắc đến

谈 (起;到)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提起 tíqǐ 这件 zhèjiàn 事来 shìlái jiù 好笑 hǎoxiào

    - Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.

  • volume volume

    - 记得 jìde 提过 tíguò 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi nhớ bạn đã đề cập đến việc này.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nét hất

汉字的笔画

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这提 zhètí 笔画 bǐhuà 怎么 zěnme xiě

    - Nét hất này viết như thế nào?

  • volume volume

    - 这个 zhègè yǒu 一个 yígè

    - Chữ này có một nét hất.

✪ 2. họ Đề

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng ma

    - Anh ấy họ Đề phải không?

✪ 3. cái gáo

舀油;酒等的器具;有很长的把儿;往往按所舀液体的斤两制成大小不等的一套

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhe jiǔ

    - Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.

  • volume volume

    - yòng 这个 zhègè 油提 yóutí ba

    - Dùng cái gáo múc dầu này đi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 中提琴 zhōngtíqín shì 一种 yīzhǒng 弦乐器 xiányuèqì

    - Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 富国强兵 fùguóqiángbīng 有识之士 yǒushízhīshì 纷纷 fēnfēn 提出 tíchū 变法 biànfǎ

    - Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.

  • volume volume

    - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

  • volume volume

    - 下象棋 xiàxiàngqí 可以 kěyǐ 提高 tígāo 智力 zhìlì

    - Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 投资 tóuzī 政策 zhèngcè wèi 外国 wàiguó 投资者 tóuzīzhě 提供 tígōng le 优惠待遇 yōuhuìdàiyù

    - Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.

  • - 中文 zhōngwén 演讲 yǎnjiǎng shì 提高 tígāo 口语 kǒuyǔ 表达能力 biǎodánénglì de hǎo 方法 fāngfǎ

    - Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao