Đọc nhanh: 提 (đề.để.thì). Ý nghĩa là: xách; nhấc; cầm, nâng lên; nâng cao; nhấc lên; xách lên, thay đổi; xê dịch lên trước. Ví dụ : - 我去提一壶水来。 Tôi đi xách một ấm nước đến.. - 他手里提着书包。 Anh ta đang xách cặp sách.. - 小孩提上裤子跑了。 Đứa trẻ xách quần lên rồi chạy.
提 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. xách; nhấc; cầm
垂手拿着东西
- 我 去 提 一壶水 来
- Tôi đi xách một ấm nước đến.
- 他 手里 提 着 书包
- Anh ta đang xách cặp sách.
✪ 2. nâng lên; nâng cao; nhấc lên; xách lên
使事物由下往上移
- 小孩 提 上 裤子 跑 了
- Đứa trẻ xách quần lên rồi chạy.
- 学校 提高 了 教学质量
- Trường học đã nâng cao chất lượng giảng dạy.
✪ 3. thay đổi; xê dịch lên trước
把预定的期限往前挪
- 你 提前 一个 小时 来 吧
- Bạn đến trước một tiếng nhé!
- 他 想 提早 会议 的 召开
- Anh ấy muốn tổ chức cuộc họp sớm hơn.
✪ 4. đề ra; đưa ra; nêu ra
说出;指出或举出的意见;问题
- 老师 提出 一个 问题
- Giáo viên đưa ra một câu hỏi.
- 他 提名 了 两位 候选人
- Anh ấy đã đề cử hai ứng viên.
✪ 5. rút; lấy ra
提取
- 我要 去 银行 提款
- Tôi muốn đi ngân hàng rút tiền.
- 明天 我 去 仓库 提货
- Ngày mai tôi đi kho lấy hàng.
✪ 6. dẫn; dẫn đưa ra
把犯人从关押的地方带出来
- 快提 犯人 出来
- Mau đưa phạm nhân ra đây.
- 警察 提 罪犯 去 了
- Cảnh sát dẫn tội phạm đi rồi.
✪ 7. nói; nhắc; đề cập; nhắc đến
谈 (起;到)
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
- 我 记得 你 提过 这件 事
- Tôi nhớ bạn đã đề cập đến việc này.
提 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nét hất
汉字的笔画
- 这提 笔画 怎么 写 ?
- Nét hất này viết như thế nào?
- 这个 字 有 一个 提
- Chữ này có một nét hất.
✪ 2. họ Đề
姓
- 他 姓 提 吗 ?
- Anh ấy họ Đề phải không?
✪ 3. cái gáo
舀油;酒等的器具;有很长的把儿;往往按所舀液体的斤两制成大小不等的一套
- 他 拿 着 酒 提
- Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.
- 用 这个 油提 吧
- Dùng cái gáo múc dầu này đi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›