Đọc nhanh: 低音提琴 (đê âm đề cầm). Ý nghĩa là: đàn công-bat; công-bat.
低音提琴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đàn công-bat; công-bat
提琴的一种,体积最大、发音最低
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低音提琴
- 他 自幼 学 小提琴
- Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 但 凯尼恩 有 个人 在 拉 小提琴
- Nhưng có người nghệ sĩ vĩ cầm này chơi trên Kenyon
- 他 的 声音 很 低
- Giọng nói của anh ấy rất trầm.
- 他们 提供 的 利率 很 低
- Họ cung cấp lãi suất rất thấp.
- 低音 的 与 一 相对 少量 的 每秒钟 音波 周期 相对 应 的 低音 的
- Dịch câu này sang "Âm trầm tương ứng với một lượng sóng âm mỗi giây tương đối ít so với chu kỳ âm trầm."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
提›
琴›
音›