Đọc nhanh: 孩提 (hài đề). Ý nghĩa là: nhi đồng; trẻ em; tuổi thơ; thời nhỏ; thời thơ ấu, bé thơ. Ví dụ : - 上天派她来抚平我孩提时代的创伤 Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.. - 那是我孩提时代在西部片里看到的名字 Đó là một anh chàng nào đó tôi đã gặp ở phương Tây khi tôi còn nhỏ.
孩提 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhi đồng; trẻ em; tuổi thơ; thời nhỏ; thời thơ ấu
儿童;幼儿
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 那 是 我 孩提时代 在 西部片 里 看到 的 名字
- Đó là một anh chàng nào đó tôi đã gặp ở phương Tây khi tôi còn nhỏ.
✪ 2. bé thơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孩提
- 一群 孩子
- Một bầy trẻ con.
- 小孩 提 上 裤子 跑 了
- Đứa trẻ xách quần lên rồi chạy.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
- 父母 为 孩子 提供 坚实 的 后盾
- Cha mẹ cho con cái hậu thuẫn vững chãi.
- 那 是 我 孩提时代 在 西部片 里 看到 的 名字
- Đó là một anh chàng nào đó tôi đã gặp ở phương Tây khi tôi còn nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孩›
提›