Đọc nhanh: 挑 (khiêu.thiểu.thiêu.thao). Ý nghĩa là: khều; khêu, nâng; gạt; nhấc; mở, gây ra; khiêu khích; thách thức; kiếm chuyện; gây hấn. Ví dụ : - 挑手上扎的刺。 Khêu cái dằm ở tay.. - 挑破了脸上的痘痘。 Khều vỡ cái mụn trên mặt.. - 把衣服挑上来。 Nhấc quần áo lên.
挑 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. khều; khêu
用细长的东西拨开,弄出来
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 挑破 了 脸上 的 痘痘
- Khều vỡ cái mụn trên mặt.
✪ 2. nâng; gạt; nhấc; mở
用棍子等的一头举起或者支起
- 把 衣服 挑上来
- Nhấc quần áo lên.
- 挑 盖头
- Mở khăn trùm đầu.
✪ 3. gây ra; khiêu khích; thách thức; kiếm chuyện; gây hấn
故意引起矛盾
- 她 是 爱 挑是非 的 人
- Bà ấy là người thích kiếm chuyện.
- 他 向 我 挑战
- Anh ta thách thức tôi.
✪ 4. thêu; thêu thùa
一种刺绣方法。用针挑起经线或纬线,连针带线从底下穿过去,以构成花纹、图案等
- 她 擅长 挑 花儿
- Cô ấy sở trường là thêu hoa.
- 她 熟练地 挑 绣 着 图案
- Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.
✪ 5. chống; nhướng, giơ, giương
扬起;举起
- 他 挑 眉毛
- Anh ta nhướn lông mày.
- 他 把 灯笼 挑起来
- Cậu ấy giương đèn lồng lên.
挑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nét hất (chữ Hán)
汉字的笔画之一; 由左向右斜上,即“提”
- 这个 字 有 个 挑 笔画
- Chữ này có một nét hất.
- 这个 挑 不能 写错
- Nét hất này không thể viết sai được.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 挑
✪ 1. 挑 + 得/不 + 动
Nhấc/mở được hay không
- 这个 跳不动
- Không nhấc được cái này.
- 挑得动 吗 ?
- Có nhấc được không?
✪ 2. 挑 + Tân ngữ(火/痘痘/刺)
Khêu cái gì đấy
- 你 挑 一下 火 吧
- Bạn khêu lửa một chút đi.
- 你 帮 我 挑刺
- Bạn giúp tôi kêu dằm.
So sánh, Phân biệt 挑 với từ khác
✪ 1. 挑 vs 选 vs 挑选
"đối tượng của"挑"có thể tốt hoặc xấu, và đối tượng của"选"và"挑选"là tốt."挑选"có thể làm giới từ, động từ và tân ngữ hai âm tiết, và cũng có thể được tu sức bởi từ song âm tiết,"挑"và"选"không có cách dùng này."选"có thể làm danh từ,"挑选"và"挑" không có cách dùng của danh từ.
Dùng "选" khi cần phải biểu quyết cho ai đó đảm nhận chức vụ nào đó, "挑选" và "挑" không được dùng cho việc biểu quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑
- 高挑儿 身材
- thân hình cao gầy
- 他们 不 虞 未来 的 挑战
- Họ không lo lắng về những thách thức trong tương lai.
- 他 亲自 挑选 了 自己 的 寿器
- Ông tự tay chọn vật dụng tang lễ cho mình.
- 他们 在 挑衅 对方 的 军队
- Họ đang khiêu khích quân đội của đối phương.
- 他们 愿意 接受 挑战
- Họ sẵn lòng chấp nhận thử thách.
- 他 不会 挑水 , 哩哩啦啦 洒 了 一地
- anh ấy không biết gánh nước, làm nước đổ tung toé khắp nơi.
- 他们 克服 了 许多 挑战
- Họ đã vượt qua rất nhiều thử thách.
- 他 事业 上 遇到 了 挑战
- Anh ấy gặp phải thử thách trong sự nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挑›