tiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【khiêu.thiểu.thiêu.thao】

Đọc nhanh: (khiêu.thiểu.thiêu.thao). Ý nghĩa là: khều; khêu, nâng; gạt; nhấc; mở, gây ra; khiêu khích; thách thức; kiếm chuyện; gây hấn. Ví dụ : - 挑手上扎的刺。 Khêu cái dằm ở tay.. - 挑破了脸上的痘痘。 Khều vỡ cái mụn trên mặt.. - 把衣服挑上来。 Nhấc quần áo lên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. khều; khêu

用细长的东西拨开,弄出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - tiāo 手上 shǒushàng zhā de

    - Khêu cái dằm ở tay.

  • volume volume

    - 挑破 tiāopò le 脸上 liǎnshàng de 痘痘 dòudòu

    - Khều vỡ cái mụn trên mặt.

✪ 2. nâng; gạt; nhấc; mở

用棍子等的一头举起或者支起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衣服 yīfú 挑上来 tiāoshànglái

    - Nhấc quần áo lên.

  • volume volume

    - tiāo 盖头 gàitóu

    - Mở khăn trùm đầu.

✪ 3. gây ra; khiêu khích; thách thức; kiếm chuyện; gây hấn

故意引起矛盾

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì ài 挑是非 tiāoshìfēi de rén

    - Bà ấy là người thích kiếm chuyện.

  • volume volume

    - xiàng 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ta thách thức tôi.

✪ 4. thêu; thêu thùa

一种刺绣方法。用针挑起经线或纬线,连针带线从底下穿过去,以构成花纹、图案等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 擅长 shàncháng tiāo 花儿 huāér

    - Cô ấy sở trường là thêu hoa.

  • volume volume

    - 熟练地 shúliàndì tiāo xiù zhe 图案 túàn

    - Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.

✪ 5. chống; nhướng, giơ, giương

扬起;举起

Ví dụ:
  • volume volume

    - tiāo 眉毛 méimao

    - Anh ta nhướn lông mày.

  • volume volume

    - 灯笼 dēnglóng 挑起来 tiǎoqǐlái

    - Cậu ấy giương đèn lồng lên.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nét hất (chữ Hán)

汉字的笔画之一; 由左向右斜上,即“提”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè yǒu tiāo 笔画 bǐhuà

    - Chữ này có một nét hất.

  • volume volume

    - 这个 zhègè tiāo 不能 bùnéng 写错 xiěcuò

    - Nét hất này không thể viết sai được.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 挑 + 得/不 + 动

Nhấc/mở được hay không

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 跳不动 tiàobùdòng

    - Không nhấc được cái này.

  • volume

    - 挑得动 tiāodédòng ma

    - Có nhấc được không?

✪ 2. 挑 + Tân ngữ(火/痘痘/刺)

Khêu cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - tiāo 一下 yīxià huǒ ba

    - Bạn khêu lửa một chút đi.

  • volume

    - bāng 挑刺 tiāocì

    - Bạn giúp tôi kêu dằm.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 挑 vs 选 vs 挑选

Giải thích:

"đối tượng của""có thể tốt hoặc xấu, và đối tượng của""và"挑选"là tốt."挑选"có thể làm giới từ, động từ và tân ngữ hai âm tiết, và cũng có thể được tu sức bởi từ song âm tiết,""và""không có cách dùng này.""có thể làm danh từ,"挑选"và"" không có cách dùng của danh từ.
Dùng "" khi cần phải biểu quyết cho ai đó đảm nhận chức vụ nào đó, "挑选" và "" không được dùng cho việc biểu quyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 高挑儿 gāotiāoér 身材 shēncái

    - thân hình cao gầy

  • volume volume

    - 他们 tāmen 未来 wèilái de 挑战 tiǎozhàn

    - Họ không lo lắng về những thách thức trong tương lai.

  • volume volume

    - 亲自 qīnzì 挑选 tiāoxuǎn le 自己 zìjǐ de 寿器 shòuqì

    - Ông tự tay chọn vật dụng tang lễ cho mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 挑衅 tiǎoxìn 对方 duìfāng de 军队 jūnduì

    - Họ đang khiêu khích quân đội của đối phương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 愿意 yuànyì 接受 jiēshòu 挑战 tiǎozhàn

    - Họ sẵn lòng chấp nhận thử thách.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 挑水 tiāoshuǐ 哩哩啦啦 lililālā le 一地 yīdì

    - anh ấy không biết gánh nước, làm nước đổ tung toé khắp nơi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 克服 kèfú le 许多 xǔduō 挑战 tiǎozhàn

    - Họ đã vượt qua rất nhiều thử thách.

  • volume volume

    - 事业 shìyè shàng 遇到 yùdào le 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy gặp phải thử thách trong sự nghiệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Tāo , Tiāo , Tiǎo
    • Âm hán việt: Khiêu , Thao , Thiêu , Thiểu
    • Nét bút:一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLMO (手中一人)
    • Bảng mã:U+6311
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa