Đọc nhanh: 掷还 (trịch hoàn). Ý nghĩa là: trả lại; gửi trả; xin trả lại. Ví dụ : - 前请审阅之件,请早日掷还为荷。 xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm.
掷还 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả lại; gửi trả; xin trả lại
客套话,请人把原物归还自己
- 前 请 审阅 之件 , 请 早日 掷 还 为 荷
- xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掷还
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 一切 都 过去 了 , 还赖 他 什么 ?
- Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?
- 前 请 审阅 之件 , 请 早日 掷 还 为 荷
- xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掷›
还›