Đọc nhanh: 有声书 (hữu thanh thư). Ý nghĩa là: sách nói. Ví dụ : - 我刚开始听一本有声书 Tôi vừa chọn một sách nói mới.
有声书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách nói
audiobook
- 我刚 开始 听 一本 有声书
- Tôi vừa chọn một sách nói mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有声书
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 丽丽 有 十七 本书 。 我 有 十八 本书
- Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.
- 书有 几百 页
- Sách có vài trăm trang.
- 书包 里 还有 一 本书
- Trong cặp sách còn một cuốn sách.
- 我刚 开始 听 一本 有声书
- Tôi vừa chọn một sách nói mới.
- 书声 唔 唔 在 图书馆 回响
- Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
声›
有›