有声读物 yǒushēng dúwù
volume volume

Từ hán việt: 【hữu thanh độc vật】

Đọc nhanh: 有声读物 (hữu thanh độc vật). Ý nghĩa là: sách nói, ghi âm của một người đang đọc văn bản của một cuốn sách. Ví dụ : - 它的有声读物是我念的 Tôi đã làm sách nói về điều này.

Ý Nghĩa của "有声读物" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有声读物 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sách nói

audiobook

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 有声 yǒushēng 读物 dúwù shì 我念 wǒniàn de

    - Tôi đã làm sách nói về điều này.

✪ 2. ghi âm của một người đang đọc văn bản của một cuốn sách

recording of a person reading the text of a book

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有声读物

  • volume volume

    - 一辈子 yībèizi dōu huā zài 古物 gǔwù de 挖掘 wājué 没有 méiyǒu shēng 孩子 háizi

    - Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 动物 dòngwù shì yòng 腹部 fùbù 发声 fāshēng de

    - Một số loài động vật sử dụng bụng để phát ra âm thanh

  • volume volume

    - zài 学术界 xuéshùjiè hěn yǒu 声望 shēngwàng

    - Anh ấy nổi tiếng trong giới học thuật.

  • volume volume

    - 浅显 qiǎnxiǎn ér 有趣 yǒuqù de 通俗 tōngsú 科学 kēxué 读物 dúwù

    - sách báo khoa học thường thức đơn giản, dễ hiểu và thú vị

  • volume volume

    - de 有声 yǒushēng 读物 dúwù shì 我念 wǒniàn de

    - Tôi đã làm sách nói về điều này.

  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō gōng 火车 huǒchē 旅行 lǚxíng shí 阅读 yuèdú de 读物 dúwù ma

    - Bạn có nhiều sách để đọc khi đi du lịch bằng tàu hỏa không?

  • volume volume

    - 大声 dàshēng 朗读 lǎngdú 有助于 yǒuzhùyú 记忆 jìyì 单词 dāncí

    - Đọc to giúp ghi nhớ từ vựng.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 断喝 duànhè 所有 suǒyǒu de rén dōu 镇住 zhènzhù le

    - anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Dòu , Dú
    • Âm hán việt: Đậu , Độc
    • Nét bút:丶フ一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJNK (戈女十弓大)
    • Bảng mã:U+8BFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao