Đọc nhanh: 反映论 (phản ánh luận). Ý nghĩa là: phản ánh luận; thuyết phản ánh.
反映论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản ánh luận; thuyết phản ánh
唯物主义的认识论辩证唯物主义的反映论认为人的感性、理性的全部认识过程都是客观世界在人脑中的反映并认为社会实践是认识的基础和检验真理的标准,反映过程是积极的,能动的,辩证发展着的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反映论
- 变化 肯定 反映 旧质 的 继承
- Sự biến đổi chắc chắn phản ánh sự kế thừa yếu tố cũ.
- 科学家 反复 实验 新 的 理论
- Nhà khoa học liên tục thử nghiệm các lý luận mới.
- 文学 能 反映 社会 现象
- Văn học có thể phản ánh hiện tượng xã hội.
- 寸口 能 反映 身体状况
- Mạch ở cổ tay có thể phản ánh tình trạng cơ thể.
- 他 反映 的 意见 值得 重视
- Ý kiến phản ánh của anh ấy đáng coi trọng.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 我 认为 成绩 反映 不了 能力
- Tôi cho là điểm số không phản ánh khả năng.
- 他 的 作品 反映 出 他 的 观点
- Tác phẩm phản ánh quan điểm của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
映›
论›