Đọc nhanh: 倒映 (đảo ánh). Ý nghĩa là: ảnh ngược; phản chiếu; bóng (lên một vật khác). Ví dụ : - 垂柳倒映在湖面上。 liễu rủ bóng trên mặt hồ.
倒映 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảnh ngược; phản chiếu; bóng (lên một vật khác)
物体的形象倒着映射到另一物体上
- 垂柳 倒映在 湖面 上
- liễu rủ bóng trên mặt hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒映
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 垂柳 倒映在 湖面 上
- liễu rủ bóng trên mặt hồ.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 湖面 映着 峰峦 的 倒影
- trên mặt hồ ánh lên ảnh ngược của đỉnh núi.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 水中 映现 出 倒立 的 塔影
- mặt nước hiện hình cái tháp lộn ngược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
映›