Đọc nhanh: 眼 (nhãn.nhẫn). Ý nghĩa là: mắt, hốc; lỗ; lỗ thủng, mấu chốt; then chốt; chỗ quan trọng. Ví dụ : - 她的眼睛很大。 Đôi mắt của cô ấy rất to.. - 请你闭上眼睛。 Xin hãy nhắm mắt lại.. - 墙上有一个小眼。 Trên tường có một lỗ nhỏ.
眼 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. mắt
人或动物的视觉器官通称眼睛
- 她 的 眼睛 很大
- Đôi mắt của cô ấy rất to.
- 请 你 闭上眼睛
- Xin hãy nhắm mắt lại.
✪ 2. hốc; lỗ; lỗ thủng
小窟窿;小孔洞
- 墙上 有 一个 小眼
- Trên tường có một lỗ nhỏ.
- 请 你 帮 我 钻 一个 眼
- Làm ơn giúp tôi khoan một lỗ.
✪ 3. mấu chốt; then chốt; chỗ quan trọng
(眼儿) 指事物的关键所在
- 你 要 抓住 问题 的 眼
- Bạn cần nắm bắt mấu chốt của vấn đề.
- 这个 问题 的 眼 很 重要
- Mấu chốt của vấn đề này rất quan trọng.
✪ 4. nhịp phách (trong hí khúc)
戏曲中的拍子
- 这个 戏 的 眼 很 好
- Nhịp phách của vở kịch này rất tốt.
- 她 掌握 了 每个 眼
- Cô ấy nắm vững từng nhịp phách.
✪ 5. mắt trống (thuật ngữ trong cờ vây)
围棋术语,指由一方棋子围住的空位,对方非因特殊情况不能在其中下子
- 我们 需要 一个 眼
- Chúng ta cần một mắt trống.
- 我们 做 了 一个 眼
- Chúng ta đã tạo ra một mắt trống.
眼 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái; miệng (dùng cho giếng)
用于井
- 他们 打 了 两眼 井
- Họ đào hai cái giếng.
- 那儿 有 一眼 井
- Ở đó có một cái giếng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 眼
✪ 1. Động từ(扎/有/打)+ 眼儿
- 箱子 上 有 几个 眼儿
- Trên hộp có vài lỗ nhỏ.
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
So sánh, Phân biệt 眼 với từ khác
✪ 1. 眼 vs 眼睛
"眼" có nghĩa của "眼睛", nhưng"眼" còn có những nghĩa khác mà "眼睛" không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 丢人现眼
- làm mất mặt
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›