Đọc nhanh: 推进器 (thôi tiến khí). Ý nghĩa là: cánh quạt, đơn vị đẩy, máy đẩy.
推进器 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cánh quạt
propeller
✪ 2. đơn vị đẩy
propulsion unit
✪ 3. máy đẩy
thruster
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推进器
- 他 的 发现 推动 科技进步
- Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 医疗 的 仪器 非常 先进
- Thiết bị y tế rất tiên tiến.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 排闼 直入 ( 推门 就 进去 )
- đẩy cửa đi vào.
- 思想 革命 推动 了 社会 的 进步
- Cải cách tư tưởng thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội.
- 国家 大力 推进 乡村 建设
- Cả nước đẩy mạnh xây dựng nông thôn.
- 他 的 工作 能力 强 , 又 要求进步 , 领导 上 很 器重 他
- năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
推›
进›