Đọc nhanh: 接班人 (tiếp ban nhân). Ý nghĩa là: người nhận ca; người nối nghiệp; người nhận ban; người thay thế; người kế tục (thường dùng để ví von). Ví dụ : - 培养革命的接班人。 bồi dưỡng người kế tục cách mạng.
接班人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người nhận ca; người nối nghiệp; người nhận ban; người thay thế; người kế tục (thường dùng để ví von)
接替上一班工作的人,多用于比喻
- 培养 革命 的 接班人
- bồi dưỡng người kế tục cách mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接班人
- 培养 革命 的 接班人
- bồi dưỡng người kế tục cách mạng.
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 这位 即将 退休 的 矿工 把 风钻 移交 给 他 的 接班人
- Người thợ mỏ sắp nghỉ hưu này đã chuyển giao máy khoan gió cho người thay thế của mình.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 他们 接连 几天 加班
- Họ tăng ca liên tiếp mấy ngày.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
接›
班›