Đọc nhanh: 盲人 (manh nhân). Ý nghĩa là: người mù. Ví dụ : - 盲人的触觉很灵敏。 Người mù có xúc giác rất nhạy cảm.. - 那个盲人来机场做什么? Người mù đó làm gì ở sân bay?
盲人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người mù
视觉有障碍的人
- 盲人 的 触觉 很 灵敏
- Người mù có xúc giác rất nhạy cảm.
- 那个 盲人 来 机场 做 什么 ?
- Người mù đó làm gì ở sân bay?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盲人
- 爱情 真的 是 令人 盲目
- Tình yêu thật khiến con người ta trở nên mù quáng. o
- 这人 是 个 色盲
- Người đàn ông này bị mù màu.
- 盲人 的 触觉 很 灵敏
- Người mù có xúc giác rất nhạy cảm.
- 他 天生 就是 盲人
- Anh ấy bẩm sinh hai mắt đã mù.
- 不要 盲目 仿效 他人
- Đừng mù quáng bắt chước người khác.
- 古代 女人 盲目 吃苦 , 他们 连 基本 的 权力 都 没有
- Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.
- 估计 每个 人 都 听说 过 盲人摸象 的 故事
- Tôi đoán ai cũng từng nghe qua câu chuyện thầy bói xem voi.
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
盲›