听起来 tīng qǐlái
volume volume

Từ hán việt: 【thính khởi lai】

Đọc nhanh: 听起来 (thính khởi lai). Ý nghĩa là: nghe như; nghe có vẻ. Ví dụ : - 这首歌听起来很悲伤。 Bài hát này nghe rất buồn.. - 他的故事听起来很有趣。 Câu chuyện của anh ấy nghe rất thú vị.. - 这道菜听起来很美味。 Món ăn này nghe có vẻ rất ngon.

Ý Nghĩa của "听起来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

听起来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghe như; nghe có vẻ

表示从听觉感知方面判断

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 首歌 shǒugē tīng 起来 qǐlai hěn 悲伤 bēishāng

    - Bài hát này nghe rất buồn.

  • volume volume

    - de 故事 gùshì tīng 起来 qǐlai hěn 有趣 yǒuqù

    - Câu chuyện của anh ấy nghe rất thú vị.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài tīng 起来 qǐlai hěn 美味 měiwèi

    - Món ăn này nghe có vẻ rất ngon.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà tīng 起来 qǐlai 不错 bùcuò

    - Kế hoạch này nghe có vẻ hay.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听起来

  • volume volume

    - tīng 起来 qǐlai 克里斯 kèlǐsī 以为 yǐwéi shì 拿破仑 nápòlún

    - Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - tīng 起来 qǐlai xiàng 非洲人 fēizhōurén huò 印度人 yìndùrén

    - Nó nghe có vẻ mơ hồ của người châu Phi hoặc người Ấn Độ.

  • volume volume

    - 解释 jiěshì tīng 起来 qǐlai 合情合理 héqínghélǐ

    - Anh ta giải thích hợp tình hợp lý

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 这件 zhèjiàn shì 不禁 bùjīn 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - Tôi không thể nhịn cười khi nghe điều này.

  • volume volume

    - tīng 起来 qǐlai 像是 xiàngshì 童话故事 tónghuàgùshì

    - Nghe như một câu chuyện cổ tích.

  • volume volume

    - tīng 起来 qǐlai zhè 两个 liǎnggè 家伙 jiāhuo 真的 zhēnde hěn 享受 xiǎngshòu 杜威 dùwēi 十进 shíjìn 分类法 fēnlèifǎ 图书馆 túshūguǎn 编目 biānmù 方法 fāngfǎ

    - Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 顿时 dùnshí 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - Nghe tin vui, anh ấy lập tức mỉm cười.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao