小家碧玉 xiǎojiābìyù
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu gia bích ngọc】

Đọc nhanh: 小家碧玉 (tiểu gia bích ngọc). Ý nghĩa là: con gái rượu; con gái một; gái cưng.

Ý Nghĩa của "小家碧玉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小家碧玉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con gái rượu; con gái một; gái cưng

旧时指小户人家的美貌的年轻女子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小家碧玉

  • volume volume

    - 一家老小 yījiālǎoxiǎo

    - cả nhà lớn bé.

  • volume volume

    - 出身 chūshēn 一个 yígè xiǎo 资产阶级 zīchǎnjiējí 家庭 jiātíng

    - Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 小说家 xiǎoshuōjiā 德莱塞 déláisè de 地位 dìwèi 向来 xiànglái 众说纷纭 zhòngshuōfēnyún 褒贬不一 bāobiǎnbùyī

    - Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí 开小灶 kāixiǎozào ér 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo zài 大家 dàjiā 长大 zhǎngdà de

    - Cậu ta lớn lên trong một gia đình quyền quý.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 光顾 guānggù 这家 zhèjiā 小店 xiǎodiàn

    - Anh ấy thường xuyên ghé thăm cửa hàng nhỏ này.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 大小 dàxiǎo 度日 dùrì

    - cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 恋群 liànqún 出门在外 chūménzàiwài 时常 shícháng 怀念 huáiniàn 家乡 jiāxiāng de 亲友 qīnyǒu

    - cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọc , Túc
    • Nét bút:一一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:MGI (一土戈)
    • Bảng mã:U+7389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bích
    • Nét bút:一一丨一ノ丨フ一一一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MAMR (一日一口)
    • Bảng mã:U+78A7
    • Tần suất sử dụng:Cao