Đọc nhanh: 娇生惯养 (kiều sinh quán dưỡng). Ý nghĩa là: nuông chiều từ bé; cưng chiều từ nhỏ; nâng niu từ bé.
娇生惯养 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuông chiều từ bé; cưng chiều từ nhỏ; nâng niu từ bé
从小被宠爱纵容
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇生惯养
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 养生茶 对 身体 有益
- Trà dưỡng sinh có lợi cho sức khỏe.
- 孩子 慢慢 养成 卫生习惯
- Trẻ dần hình thành thói quen vệ sinh
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他 养成 良好 的 习惯
- Anh ấy đã rèn luyện thành thói quen tốt.
- 你 不要 再 娇惯 他 了
- Bạn đừng nuông chiều cậu ấy nữa.
- 他 慢慢 习惯 了 和 陌生人 交流
- Anh ấy dần quen với việc giao tiếp với người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
娇›
惯›
生›