Đọc nhanh: 掉过儿 (điệu quá nhi). Ý nghĩa là: đổi vị trí; đổi chỗ cho nhau; đổi chỗ. Ví dụ : - 这两件家具掉过儿放才合适。 hai đồ dùng này phải đổi vị trí mới thích hợp.
掉过儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi vị trí; đổi chỗ cho nhau; đổi chỗ
互相掉换位置
- 这 两件 家具 掉 过儿 放才 合适
- hai đồ dùng này phải đổi vị trí mới thích hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉过儿
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 他 干活儿 抵得过 两三个 人
- Anh ấy làm việc hơn hai ba người.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 这 两件 家具 掉 过儿 放才 合适
- hai đồ dùng này phải đổi vị trí mới thích hợp.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 他 掉过头去 , 装作 没 看见
- anh ấy quay đầu đi, vờ như không nhìn thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
掉›
过›