Đọc nhanh: 受权 (thụ quyền). Ý nghĩa là: được uỷ quyền; được trao quyền. Ví dụ : - 新华社受权发表声明。 Tân Hoa xã được quyền tự do lên tiếng.
受权 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được uỷ quyền; được trao quyền
接受国家或上级委托有权力做某事
- 新华社 受权 发表声明
- Tân Hoa xã được quyền tự do lên tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受权
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 新华社 受权 发表声明
- Tân Hoa xã được quyền tự do lên tiếng.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 孩子 们 有 受 教育 的 权利
- Trẻ em có quyền được giáo dục.
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
权›