授课 shòukè
volume volume

Từ hán việt: 【thụ khoá】

Đọc nhanh: 授课 (thụ khoá). Ý nghĩa là: giảng bài; lên lớp; dạy. Ví dụ : - 他在夜校每周授课六小时。 anh ấy mỗi tuần giảng 6 giờ ở trường học buổi tối.

Ý Nghĩa của "授课" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

授课 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giảng bài; lên lớp; dạy

教课

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 夜校 yèxiào 每周 měizhōu 授课 shòukè 六小时 liùxiǎoshí

    - anh ấy mỗi tuần giảng 6 giờ ở trường học buổi tối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 授课

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 时间 shíjiān shì liǎng 小时 xiǎoshí

    - Thời gian học tập là hai giờ.

  • volume volume

    - fán 教授 jiàoshòu zài 教课 jiāokè

    - Giáo sư Phồn đang dạy học.

  • volume volume

    - xià lóu jiù 回家 huíjiā

    - Sau khi tan học tôi sẽ trở về nhà.

  • volume volume

    - 教授 jiàoshòu zài 上课 shàngkè

    - Giáo sư đang lên lớp.

  • volume volume

    - 教授 jiàoshòu 提出 tíchū le 一个 yígè xīn 课题 kètí

    - Giáo sư đã đưa ra một chủ đề mới.

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào 教授 jiàoshòu 数学课程 shùxuékèchéng

    - Ông ấy dạy toán ở trường học.

  • volume volume

    - 教授 jiàoshòu 简介 jiǎnjiè le 课程 kèchéng de 内容 nèiróng

    - Giáo sư đã giới thiệu nội dung của khóa học.

  • volume volume

    - zài 夜校 yèxiào 每周 měizhōu 授课 shòukè 六小时 liùxiǎoshí

    - anh ấy mỗi tuần giảng 6 giờ ở trường học buổi tối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBBE (手月月水)
    • Bảng mã:U+6388
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao