Đọc nhanh: 授课 (thụ khoá). Ý nghĩa là: giảng bài; lên lớp; dạy. Ví dụ : - 他在夜校每周授课六小时。 anh ấy mỗi tuần giảng 6 giờ ở trường học buổi tối.
授课 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảng bài; lên lớp; dạy
教课
- 他 在 夜校 每周 授课 六小时
- anh ấy mỗi tuần giảng 6 giờ ở trường học buổi tối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 授课
- 上课 时间 是 两 小时
- Thời gian học tập là hai giờ.
- 繁 教授 在 教课
- Giáo sư Phồn đang dạy học.
- 下 喽 课 就 回家
- Sau khi tan học tôi sẽ trở về nhà.
- 教授 在 上课
- Giáo sư đang lên lớp.
- 教授 提出 了 一个 新 课题
- Giáo sư đã đưa ra một chủ đề mới.
- 他 在 学校 里 教授 数学课程
- Ông ấy dạy toán ở trường học.
- 教授 简介 了 课程 的 内容
- Giáo sư đã giới thiệu nội dung của khóa học.
- 他 在 夜校 每周 授课 六小时
- anh ấy mỗi tuần giảng 6 giờ ở trường học buổi tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
授›
课›